Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
biện
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Động từ
1.4
Phó từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓiə̰ʔn
˨˩
ɓiə̰ŋ
˨˨
ɓiəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓiən
˨˨
ɓiə̰n
˨˨
Danh từ
sửa
biện
(
trang trọng
)
lo liệu
,
sắm sửa
lễ vật
hoặc
bữa ăn
uống
.
biện
rượu
"Tưng bừng sắm sửa áo xiêm,
Biện
dâng một lễ, xa đem tấc thành." (TKiều)
Động từ
sửa
biện
Xem
viện
.
Viện cớ
.
Phó từ
sửa
biện
là một phó từ để bổ nghĩa cho một động từ nào đó. Ví dụ:
biện hộ
,
biện bác
,
bày biện
.
là một động từ có nghĩa là đưa ra lý lẽ. Ví dụ: hùng biện, nguỵ biện, giảo biện, bao biện, biện minh
Tham khảo
sửa
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam