Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔn˨˩ɓiə̰ŋ˨˨ɓiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˨˨ɓiə̰n˨˨

Danh từSửa đổi

biện

  1. (trang trọng) lo liệu, sắm sửa lễ vật hoặc bữa ăn uống.
    biện rượu
    "Tưng bừng sắm sửa áo xiêm, Biện dâng một lễ, xa đem tấc thành." (TKiều)

Động từSửa đổi

biện

  1. Xem viện..
  2. Viện cớ.

Phó từSửa đổi

biện

  1. là một phó từ để bổ nghĩa cho một động từ nào đó. Ví dụ: biện hộ, biện bác, bày biện.
  1. là một động từ có nghĩa là đưa ra lý lẽ. Ví dụ: hùng biện, nguỵ biện, giảo biện, bao biện, biện minh

Tham khảoSửa đổi

  • Biện, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam