biện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔn˨˩ | ɓiə̰ŋ˨˨ | ɓiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˨˨ | ɓiə̰n˨˨ |
Danh từ
sửabiện
- (trang trọng) lo liệu, sắm sửa lễ vật hoặc bữa ăn uống.
- biện rượu
- "Tưng bừng sắm sửa áo xiêm, Biện dâng một lễ, xa đem tấc thành." (TKiều)
Động từ
sửabiện
Phó từ
sửabiện
- là một động từ có nghĩa là đưa ra lý lẽ. Ví dụ: hùng biện, nguỵ biện, giảo biện, bao biện, biện minh
Tham khảo
sửa- Biện, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam