Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

  Số ít Số nhiều
Số ít tu
/ty/
tu
/ty/
Số nhiều tu
/ty/
tu
/ty/

tu /ty/

  1. Mày, anh chị.

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
tu
/ty/
tu
/ty/

tu /ty/

  1. (Être à tu à toi avec quelqu'un) (thân mật) tao tao mày mày với ai, hết sức thân tình với ai.

Tham khảoSửa đổi

Tiếng LatviaSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Đại từ nhân xưngSửa đổi

tu

  1. (Thân mật) Anh, em, chị, con, ngươi, mày.

Tiếng LitvaSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Đại từ nhân xưngSửa đổi

  1. (Thân mật) Anh, em, chị, con, ngươi, mày.


Tiếng Quảng LâmSửa đổi

Động từSửa đổi

tu

  1. ăn.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tu˧˧tu˧˥tu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˧˥tu˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

tu

  1. Ngậm môi vào vòi ấm, vào miệng chai hút.
    Tu một hơi hết chai bia.
  2. Tách mình ra khỏi đời sống bình thường để sống theo những quy giới nhất định của một tôn giáo.
    Tu đạo Phật.

Tham khảoSửa đổi

Tiếng ÝSửa đổi

Danh từSửa đổi

tu

  1. Anh/cô

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

tu

  1. cửa.