Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧lɨw˧˥lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥lɨw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

lưu

  1. Ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa (để) rời khỏi.
    Chưa về, còn lưu lại ít hôm.
    Lưu khách ở lại đêm.
    Hàng lưu kho.
  2. Giữ lại, để lại lâu dài về sau, không (để) mất đi.
    Lưu công văn.
    Lưu tiếng thơm muôn thuở.
    Dấu vết xưa còn lưu lại.
  3. () . Đày đi xa.
    Bị tội lưu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa