Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːj˧˧ɣaːj˧˥ɣaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːj˧˥ɣaːj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

gai

  1. Ngạnh nhọnthân, cành hay cây.
  2. Loài cây cùng họ với dâu, mít, có nhiều lông trắngmặt dưới , cao độ 1m - 1m50, vỏsợi mềm, bềnánh, dùng để dệt vải mịn, làm võng, làm lưới đánh cá.
  3. Cây thuộc họ Tầm ma/Gai (Urticaceae), tên khoa học là Boehmeria nivea, dùng làm bánh gai.

Tính từ

sửa

gai

  1. Hay gây ra chuyện lôi thôi.
    Tính nó gai lắm.

Tham khảo

sửa

Tiếng Nhật

sửa

Latinh hóa

sửa

gai

  1. Dạng rōmaji của がい.

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực gai
/ɡe/
gais
/ɡe/
Giống cái gaie
/ɡe/
gaies
/ɡe/

gai /ɡe/

  1. Vui, vui vẻ.
    Un caractère gai et facile — tính vui và dễ dãi
    Une conversation gaie — cuộc nói chuyện vui vẻ
    Une chanson gaie — bài hát vui
  2. (Thân mật) Hơi say.
  3. (Từ cũ; nghĩa cũ) Phóng túng.
    Tenir de gais propos — nói những câu chuyện phóng túng

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa