gai
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːj˧˧ | ɣaːj˧˥ | ɣaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːj˧˥ | ɣaːj˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
gai
- Ngạnh nhọn ở thân, cành hay lá cây.
- Loài cây cùng họ với dâu, mít, có nhiều lông trắng ở mặt dưới lá, cao độ 1m - 1m50, vỏ có sợi mềm, bền và ánh, dùng để dệt vải mịn, làm võng, làm lưới đánh cá.
- Cây thuộc họ Tầm ma/Gai (Urticaceae), tên khoa học là Boehmeria nivea, lá dùng làm bánh gai.
Tính từSửa đổi
gai
Tham khảoSửa đổi
- "gai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng NhậtSửa đổi
Latinh hóaSửa đổi
gai
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ɡe/
Tính từSửa đổi
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | gai /ɡe/ |
gais /ɡe/ |
Giống cái | gaie /ɡe/ |
gaies /ɡe/ |
gai /ɡe/
- Vui, vui vẻ.
- Un caractère gai et facile — tính vui và dễ dãi
- Une conversation gaie — cuộc nói chuyện vui vẻ
- Une chanson gaie — bài hát vui
- (Thân mật) Hơi say.
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Phóng túng.
- Tenir de gais propos — nói những câu chuyện phóng túng
Trái nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "gai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)