Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥jɨ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˩˩ɟɨ̰˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

dứ

  1. Đưa ra cho thấy cái ham chuộng, thèm khát để dử.
    Dứ nắm cỏ non trước miệng bê con.
    Dứ mồi câu trước miệng cá.
  2. Đưa các vật dùng đánh đập, đâm chém ra trước mắt kẻ khác để hăm dọa.
    Dứ con dao trước ngực.

Tham khảo

sửa