dứ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ˧˥ | jɨ̰˩˧ | jɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ˩˩ | ɟɨ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửadứ
- Đưa ra cho thấy cái ham chuộng, thèm khát để dử.
- Dứ nắm cỏ non trước miệng bê con.
- Dứ mồi câu trước miệng cá.
- Đưa các vật dùng đánh đập, đâm chém ra trước mắt kẻ khác để hăm dọa.
- Dứ con dao trước ngực.
Tham khảo
sửa- "dứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)