Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dứ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zɨ
˧˥
jɨ̰
˩˧
jɨ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟɨ
˩˩
ɟɨ̰
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
預
:
rợ
,
dứa
,
dứ
,
dự
,
dựa
,
nhựa
,
nhứ
唋
:
dử
,
dứ
,
dở
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
dù
dụ
dữ
đu
đụ
du
dư
dự
đủ
Động từ
dứ
Đưa ra
cho
thấy
cái
ham chuộng
,
thèm khát
để
dử
.
Dứ
nắm cỏ non trước miệng bê con.
Dứ
mồi câu trước miệng cá.
Đưa
các
vật
dùng
đánh đập
,
đâm
chém
ra
trước mắt
kẻ khác
để
hăm dọa
.
Dứ
con dao trước ngực.
Tham khảo
sửa
"
dứ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)