giáo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ | ja̰ːw˩˧ | jaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ | ɟa̰ːw˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “giáo”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagiáo
- Võ khí bằng sắt có mũi nhọn và cán dài dùng để đâm.
- Gióng tre bắc cao để thợ xây đứng.
- Bắt đầu dựng giáo để xây tường.
- Giáo viên nói tắt.
- Học sinh đến thăm cô giáo.
- Thiên chúa giáo nói tắt.
- Lương giáo đoàn kết.
Động từ
sửagiáo
- Tuyên bố điều gì trước nhiều người trước khi làm việc gì.
- Anh ấy mới chỉ giáo lên là sắp đi xa.
- Ngào chất bột cho quánh lại.
- Giáo hồ.
- Trộn cơm nhão hay hồ vào sợi bông rồi vò kĩ.
- Giáo sợi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giáo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)