Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːw˧˥ja̰ːw˩˧jaːw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːw˩˩ɟa̰ːw˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

giáo

  1. Võ khí bằng sắtmũi nhọncán dài dùng để đâm.
    Gươm ngắn giáo dài. (tục ngữ)
    Một tay cắp giáo, quan sai xuống thuyền. (ca dao)
  2. Gióng tre bắc cao để thợ xây đứng.
    Bắt đầu dựng giáo để xây tường.
  3. Giáo viên nói tắt.
    Học sinh đến thăm cô giáo.
  4. Thiên chúa giáo nói tắt.
    Lương giáo đoàn kết.

Động từ

sửa

giáo

  1. Tuyên bố điều gì trước nhiều người trước khi làm việc gì.
    Anh ấy mới chỉ giáo lên là sắp đi xa.
  2. Ngào chất bột cho quánh lại.
    Giáo hồ.
  3. Trộn cơm nhão hay hồ vào sợi bông rồi .
    Giáo sợi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa