thau
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaw˧˧ | tʰaw˧˥ | tʰaw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaw˧˥ | tʰaw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathau
- Hợp kim đồng với kẽm, màu vàng, dễ dát mỏng, thường dùng để làm mâm, làm chậu rửa mặt.
- Chiếc mâm thau.
- (Ph.) . Chậu thau; chậu.
- Một thau nước.
Động từ
sửathau
- Cọ rửa sạch đồ chứa đựng nước, như chum, vại, bể, v. V. trước khi chứa đựng nước mới.
- Thau bể để hứng nước mưa.
- (Id.) . Tan ra dễ dàng (thường nói về thức ăn cho vào miệng).
- Chiếc kẹo ngậm trong miệng thau dần.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)