Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨʔɨ˧˥˧˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɨ̰˩˧ɟɨ˧˩ɟɨ̰˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

dữ

  1. Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác.
    Chó dữ.
    Dữ như hùm .
    Điều dữ thì nhiều, điều lành thì ít.
  2. mức độ cao khác thườngđáng sợ.
    Sóng đánh dữ.
    Rét dữ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

dữ

  1. Tính hay làm khổ người khác.
  2. Sự dữ dội, sự tác hại.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa