dữ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨʔɨ˧˥ | jɨ˧˩˨ | jɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ̰˩˧ | ɟɨ˧˩ | ɟɨ̰˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “dữ”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
dữ
- Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác.
- Chó dữ.
- Dữ như hùm .
- Điều dữ thì nhiều, điều lành thì ít.
- Có mức độ cao khác thường và đáng sợ.
- Sóng đánh dữ.
- Rét dữ.
Tham khảoSửa đổi
- "dữ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổSửa đổi
Danh từSửa đổi
dữ
Đồng nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- “ác”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].