Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hṳə˨˩huə˧˧huə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huə˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hùa

  1. , phè.
    Về hùa với nhau.

Động từ

sửa

hùa

  1. Làm theo, đua nhau làm việc gì, thường không tốt.
    Chưa hiểu gì đã hùa theo.
    Hùa nhau vào xỉa xói người ta.
  2. Theo nhauạt làm một việc trong cùng một lúc.
    Bọn trẻ hùa nhau đẩy xe lên dốc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa