hùa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hṳə˨˩ | huə˧˧ | huə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
huə˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahùa
Động từ
sửahùa
- Làm theo, đua nhau làm việc gì, thường không tốt.
- Chưa hiểu gì đã hùa theo.
- Hùa nhau vào xỉa xói người ta.
- Theo nhau ồ ạt làm một việc trong cùng một lúc.
- Bọn trẻ hùa nhau đẩy xe lên dốc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hùa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)