Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əw˧˥ə̰w˩˧əw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əw˩˩ə̰w˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ấu

  1. Cây trồng lấy củ ăn, sống hàng năm, mọc nổi trên mặt nước, thân mảnh, chìm bị khía thành những khúc hình sợi tóc, mọc đối, nổi hình quả trám, mép khía răng mọc thành hoa thị, cuống dài phồng thành phao, hoa trắng, củ hình nón ngược mang hai gai, màu đen.
  2. Trẻ nhỏ, trẻ con.
    Nam, phụ, lão, ấu.

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Tính từ sửa

ấu

  1. (Mường Bi) ẩu.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

ấu

  1. ninh, hầm.
    ấu đúcninh xương
    ấu hẩư tư̱ninh cho nhừ

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên