thao
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːw˧˧ | tʰaːw˧˥ | tʰaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːw˧˥ | tʰaːw˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “thao”
- 躁: thao, táo
- 舀: du, yểu, thao
- 饀: thao, khám, đào
- 㢭: thao
- 掏: thao, đào
- 挑: thiểu, thao, khiêu, thiêu, tra
- 綢: thao, trừu, trù
- 洮: thao, đào, dao
- 謟: thao
- 㴞: thao
- 撡: thao
- 弢: thao, tỉ, tỷ
- 縧: thao
- 䬭: thao
- 本: bản, thao, bổn
- 搯: thao, đào
- 愮: diệu, thao, dao, diêu
- 䈱: thao
- 夲: bản, thao, đầu, bổn
- 縵: man, thao, mán, mạn
- 韜: sáo, thao
- 喿: thao, táo
Phồn thể Sửa đổi
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
thao
- Tơ thô, to sợi, không sạch gút.
- Sợi thao.
- Hàng dệt bằng thao.
- Thắt lưng thao.
- Tua kết bằng tơ, chỉ.
- Nón quai thao.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "thao". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)