Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iə̰w˧˩˧iəw˧˩˨iəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˩iə̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

yểu trgt.

  1. Khi còn non, còn trẻ.
    Cậu ta đã chết yểu.

Tính từ

sửa

yểu

  1. tuổi thọ rất ngắn
    mệnh yểu

Tham khảo

sửa
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)