Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤w˨˩tʰəw˧˧tʰəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəw˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

thầu

  1. Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho người khác theo giá cả và các điều kiện đã thoả thuận.
    Thầu xây dựng.
    Đấu thầu.
  2. Đgt., khng., lóng Lấy trộm đi.
    Bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiền.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa