sưu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siw˧˧ | ʂɨw˧˥ | ʂɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨw˧˥ | ʂɨw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sưu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửasưu
- Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân.
- Đi sưu.
- Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế thân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)