Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siw˧˧ʂɨw˧˥ʂɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨw˧˥ʂɨw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

sưu

  1. Công việc nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân.
    Đi sưu.
  2. Món tiền người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế thân.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa