chop
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtʃɑːp/
Hoa Kỳ | [ˈtʃɑːp] |
Danh từ
sửachop /ˈtʃɑːp/
Thành ngữ
sửaDanh từ
sửachop /ˈtʃɑːp/
- Vật bổ ra, miếng chặt ra.
- Nhát chặt, nhát bổ (búa chày).
- (Thể dục, thể thao) Sự cúp bóng (quần vợt).
- Miếng thịt sườn (lợn, cừu).
- Rơm băm nhỏ.
- Mặt nước gợn sóng (vì gió ngược với thuỷ triều).
Ngoại động từ
sửachop ngoại động từ /ˈtʃɑːp/
- Chặt, đốn, bổ, chẻ.
- to chop wood — bổ củi
- to chop off someone's head — chặt đầu ai
- to chop one's way through — đốn cây để lấy đường đi, phát quang để lấy đường đi qua
- (Nghĩa bóng) Nói đứt đoạn, nói nhát gừng.
- (+ up) Chặt nhỏ, băm nhỏ.
Nội động từ
sửachop nội động từ /ˈtʃɑːp/
Thành ngữ
sửa- to chop back: Thình lình trở lại.
- to chop down: Chặt ngã, đốn ngã.
- to chop in: (Thông tục) Nói chen vào.
- to chop off: Chặt đứt, đốn cụt.
- to chop out: Trồi lên trên mặt (địa táng).
- to chop up:
Danh từ
sửachop /ˈtʃɑːp/
Thành ngữ
sửaĐộng từ
sửachop /ˈtʃɑːp/
- Thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định.
- to chop and change — thay thay đổi đổi
- (+ round, about) Đổi chiều thình lình, trở thình lình (gió).
- Vỗ bập bềnh (sóng biển).
Thành ngữ
sửa- to chop logic with someone: Cãi vã với ai.
Chia động từ
sửachop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to chop | |||||
Phân từ hiện tại | chopping | |||||
Phân từ quá khứ | chopped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chop | chop hoặc choppest¹ | chops hoặc choppeth¹ | chop | chop | chop |
Quá khứ | chopped | chopped hoặc choppedst¹ | chopped | chopped | chopped | chopped |
Tương lai | will/shall² chop | will/shall chop hoặc wilt/shalt¹ chop | will/shall chop | will/shall chop | will/shall chop | will/shall chop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chop | chop hoặc choppest¹ | chop | chop | chop | chop |
Quá khứ | chopped | chopped | chopped | chopped | chopped | chopped |
Tương lai | were to chop hoặc should chop | were to chop hoặc should chop | were to chop hoặc should chop | were to chop hoặc should chop | were to chop hoặc should chop | were to chop hoặc should chop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | chop | — | let’s chop | chop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửachop /ˈtʃɑːp/
- Giấy phép, giấy đăng ký, giấy chứng nhận; giây thông hành, giấy hộ chiếu (An-độ, Trung-quốc).
- Anh-Ân, (thông tục) of the first chop hạng nhất.
- of the second chop — hạng nhì
Tham khảo
sửa- "chop", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Silesia
sửaCách viết khác
sửa- chłop (miền Nam)
Từ nguyên
sửaKế thừa từ tiếng Ba Lan cổ chłop.
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửachop gđ pers
Biến cách
sửaBiến cách của chop
Đọc thêm
sửa- chop_chlop, dykcjonorz.eu
- chop, silling.org
- Bogdan Kallus (2020) “chop”, trong Słownik Gōrnoślōnskij Gŏdki, ấn bản IV, Chorzów: Pro Loquela Silesiana, →ISBN, tr. 260
- Aleksandra Wencel (2023) “chop”, trong Dykcjůnôrz ślų̊sko-polski[1], tr. 114
- Barbara Podgórska, Adam Podgóski (2008) “chop”, trong Słownik gwar śląskich [Từ điển biến thể tiếng Silesia], Katowice: Wydawnictwo KOS, →ISBN, tr. 55