Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtʃɑːp/
  Hoa Kỳ

Danh từSửa đổi

chop /ˈtʃɑːp/

  1. (Như) Chap.

Thành ngữSửa đổi

Danh từSửa đổi

chop /ˈtʃɑːp/

  1. Vật bổ ra, miếng chặt ra.
  2. Nhát chặt, nhát bổ (búa chày).
  3. (Thể dục, thể thao) Sự cúp bóng (quần vợt).
  4. Miếng thịt sườn (lợn, cừu).
  5. Rơm băm nhỏ.
  6. Mặt nước gợn sóng (vì gió ngược với thuỷ triều).

Ngoại động từSửa đổi

chop ngoại động từ /ˈtʃɑːp/

  1. Chặt, đốn, bổ, chẻ.
    to chop wood — bổ củi
    to chop off someone's head — chặt đầu ai
    to chop one's way through — đốn cây để lấy đường đi, phát quang để lấy đường đi qua
  2. (Nghĩa bóng) Nói đứt đoạn, nói nhát gừng.
  3. (+ up) Chặt nhỏ, băm nhỏ.

Nội động từSửa đổi

chop nội động từ /ˈtʃɑːp/

  1. Bổ, chặt.
    to chop away — chặt đốn

Thành ngữSửa đổi

Danh từSửa đổi

chop /ˈtʃɑːp/

  1. Gió trở thình lình.
  2. Sóng vỗ bập bềnh.
  3. (Địa lý,địa chất) Phay.

Thành ngữSửa đổi

Động từSửa đổi

chop /ˈtʃɑːp/

  1. Thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định.
    to chop and change — thay thay đổi đổi
  2. (+ round, about) Đổi chiều thình lình, trở thình lình (gió).
  3. Vỗ bập bềnh (sóng biển).

Thành ngữSửa đổi

  • to chop logic with someone: Cãi vã với ai.

Chia động từSửa đổi

Danh từSửa đổi

chop /ˈtʃɑːp/

  1. Giấy phép, giấy đăng , giấy chứng nhận; giây thông hành, giấy hộ chiếu (An-độ, Trung-quốc).
  2. Anh-Ân, (thông tục) of the first chop hạng nhất.
    of the second chop — hạng nhì

Tham khảoSửa đổi