Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓam˧˧ɓam˧˥ɓam˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓam˧˥ɓam˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

băm

  1. Thgtục Ba mươi.
    Băm mấy rồi mà vẫn chưa chịu lập gia đình.
    Ở tuổi băm rồi .
    Hà Nội băm sáu phố phường. (ca dao)

Động từ

sửa

băm

  1. Chặt liên tiếp, làm cho nát vụn ra.
    Băm bèo thái khoai.
    Băm thịt nướng chả.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa