giây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˧ | jəj˧˥ | jəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˧˥ | ɟəj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửagiây
- đơn vị cơ bản đo thời gian, tức là một phần 60 của một phút
- Không một giây, một phút nào tôi quên cái ơn to lớn ấy
- (toán) đơn vị đo góc, bằng một phần 60 của phút góc
- Nhờ có máy móc mới, tính được từng giây góc.
Dịch
sửađơn vị thời gian
- Tiếng Nga: секунда gc (sekúnda)
- Tiếng Pháp: seconde gc
giây góc
- Tiếng Anh: second, second of arc, arcsecond
- Tiếng Hà Lan: seconde gc, boogseconde gc
- Tiếng Nga: секунда gc (sekúnda)
- Tiếng Pháp: seconde gc, seconde d'arc gc
Động từ
sửagiây
- rớt vào làm cho bẩn
- Mực giây ra quần
- dính dáng vào
- Giây vào một việc rắc rối
- liên quan đến
- Đừng giây với kẻ hung ác ấy.
Dịch
sửarớt
dính dáng
liên quan
- Tiếng Hà Lan: omgaan (met)
Tính từ
sửagiây