chen
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛn˧˧ | ʨɛŋ˧˥ | ʨɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛn˧˥ | ʨɛn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửachen
- Len vào để chiếm chỗ, chiếm lối đi.
- Chen chân.
- Chen vào đám đông.
- Chen vai thích cánh.
- Xen lẫn, thêm vào giữa.
- Nói chen vài câu cho vui.
Tham khảo
sửa- "chen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Daasanach
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửachen
- năm.
Tham khảo
sửa- Từ điển Daasanach - Anh tại Webonary.