Tiếng Việt

sửa
chen

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɛn˧˧ʨɛŋ˧˥ʨɛŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɛn˧˥ʨɛn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chen

  1. Len vào để chiếm chỗ, chiếm lối đi.
    Chen chân.
    Chen vào đám đông.
    Chen vai thích cánh.
  2. Xen lẫn, thêm vào giữa.
    Nói chen vài câu cho vui.

Tham khảo

sửa

Tiếng Daasanach

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

chen

  1. năm.

Tham khảo

sửa