cụt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵʔt˨˩ | kṵk˨˨ | kuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kut˨˨ | kṵt˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửacụt
- Thiếu hẳn một phía đầu mút.
- Cây tre cụt ngọn.2..
- Bị tắc, không thông ra được: phố cụt.
- Đường cụt.
- Vào ngõ cụt.
- Bị mất phần lớn, không còn nguyên như ban đầu.
- Bị cụt vốn.
Tham khảo
sửa- "cụt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)