Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˥ʂa̰wŋ˩˧ʂawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˩˩ʂa̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

sóng

  1. Hiện tượng mặt nước dao động, dâng lên hạ xuống trông tựa như đang di chuyển, chủ yếu do gió gây nên.
    Mặt hồ gợn sóng.
  2. Hiện tượng cả một khối lớn vận động, di chuyển trên một phạm vi rộng theo kiểu làn sóng.
    Sóng người trùng điệp.
    Sóng lúa nhấp nhô.
    Làn sóng đấu tranh.
  3. (Chm.) . Dao động truyền đi trong một môi trường.
    Sóng âm.
    Sóng vô tuyến điện.

Tính từ

sửa

sóng

  1. (Id.) . (Vật hình sợi) trơn, óng, không rối.
    Chỉ sóng.
    Tóc sóng mượt.

Động từ

sửa

sóng

  1. (Id.) . Sánh ra. Bưng bát nước đầy không để ra một giọt.
  2. (Id.) . Sánh cho ngang, cho bằng với nhau.
    Sóng hàng cùng đi.
    Sóng hai vạt áo cho cân.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa