sóng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
sóng
- Hiện tượng mặt nước dao động, dâng lên hạ xuống trông tựa như đang di chuyển, chủ yếu do gió gây nên.
- Mặt hồ gợn sóng.
- Hiện tượng cả một khối lớn vận động, di chuyển trên một phạm vi rộng theo kiểu làn sóng.
- Sóng người trùng điệp.
- Sóng lúa nhấp nhô.
- Làn sóng đấu tranh.
- (Chm.) . Dao động truyền đi trong một môi trường.
- Sóng âm.
- Sóng vô tuyến điện.
Tính từ
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- "sóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)