sườn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
sườn
- Phần hai bên thân, cạnh ngực.
- Xương sườn.
- Cạnh sườn.
- Đụng vào sườn.
- Bề cạnh một khoảng đất cao.
- Trèo lên rừng xanh, chung quanh sườn núi. (ca dao)
- Gió giật sườn non khua lắc cắc (Hồ Xuân Hương)
- Chuỗi đạn
- Li bảy xóc vào sườn đồi bên trái (Phan Tứ).
- Khung của một vật.
- Sườn nhà.
- Dàn bài của một văn kiện.
- Sườn của một luận văn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sườn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)