trồi
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨo̤j˨˩ | tʂoj˧˧ | tʂoj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂoj˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
trồi
- Từ bên trong hoặc từ dưới nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt.
- Người thợ lặn trồi lên mặt nước.
- Mầm cây trồi lên.
- Xương trồi ra.
Tham khảo sửa
- "trồi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)