bập bềnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔp˨˩ ɓə̤jŋ˨˩ | ɓə̰p˨˨ ɓen˧˧ | ɓəp˨˩˨ ɓəːn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəp˨˨ ɓeŋ˧˧ | ɓə̰p˨˨ ɓeŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ
sửabập bềnh trgt.
- Nói vật trôi trên mặt nước.
- Gỗ trôi bập bềnh trên mặt sông
- Trôi nổi, không yên chỗ.
- Nửa mạn phong ba, luống bập bềnh (Hồ Xuân Hương)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bập bềnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)