cúp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửa- đồ mĩ nghệ, giải thưởng, cốc có chân, cách cắt may
- Từ tiếng Việt,
- xe máy Nhật
- Từ tiếng Việt,
- cắt, cắt điện, cắt lương
- Từ tiếng Việt,
Chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cúp
- Đồ mĩ nghệ, thường có dáng hình chiếc cốc có chân, tượng trưng cho chức vô địch trong thi đấu thể thao.
- Cúp vàng luân lưu giao cho đội vô địch giữ.
- Giải thưởng tặng cho đội vô địch trong thi đấu thể thao.
- Tranh cúp bóng đá thế giới.
- Cái cốc có chân.
- Cúp sâm banh.
- Cách cắt may.
- Bộ quần áo này trông cúp thật tinh khéo.
- Xe máy Nhật.
- Mới mua chiếc cúp đời mới.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "cúp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)