cúp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kup˧˥ | kṵp˩˧ | kup˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kup˩˩ | kṵp˩˧ |
Từ nguyên
sửa- đồ mĩ nghệ, giải thưởng, cốc có chân, cách cắt may
- Từ tiếng Việt,
- xe máy Nhật
- Từ tiếng Việt,
- cắt, cắt điện, cắt lương
- Từ tiếng Việt,
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửacúp
- Đồ mĩ nghệ, thường có dáng hình chiếc cốc có chân, tượng trưng cho chức vô địch trong thi đấu thể thao.
- Cúp vàng luân lưu giao cho đội vô địch giữ.
- Giải thưởng tặng cho đội vô địch trong thi đấu thể thao.
- Tranh cúp bóng đá thế giới.
- Cái cốc có chân.
- Cúp sâm banh.
- Cách cắt may.
- Bộ quần áo này trông cúp thật tinh khéo.
- Xe máy Nhật.
- Mới mua chiếc cúp đời mới.
Động từ
sửacúp
- (Kết hợp hạn chế với đuôi) Gập xuống và quặp vào.
- Chó cúp đuôi chạy.
- Cắt (tóc).
- Cúp tóc.
- Cúp đầu.
- Cắt điện.
- Cúp điện.
- Cắt lương, không trả công.
- Cúp lương.
- Cúp công thợ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cúp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)