như
(Đổi hướng từ Như)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɨ˧˧ | ɲɨ˧˥ | ɲɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɨ˧˥ | ɲɨ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “như”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐịnh nghĩa
sửanhư
- Từ biểu thị quan hệ tương đồng trong sự so sánh về một mặt nào đó. Tính chất, mức độ, cách thức, hình thức bên ngoài, v.v..
- Hôm nay nóng như hôm qua..
- Anh ấy vẫn như xưa..
- Trình độ như nhau..
- Bà cụ coi anh như con..
- Nó nói như thật..
- Nó làm như không biết gì.
- Từ dùng trong những tổ hợp so sánh để biểu thị mức độ rất cao, có thể sánh với cái tiêu biểu được nêu ra.
- Đẹp như tiên.
- Giống nhau như đúc.
- Rõ như ban ngày.
- Đôi ta như lửa mới nhen, Như trăng mới mọc, như đèn mới khêu (ca dao).
- Từ biểu thị cái sắp nêu ra là thí dụ minh hoạ cho cái vừa nói đến. Các kim loại quý, như vàng, bạc, v.v...
- (Dùng ở đầu một phân câu) . Từ biểu thị điều sắp nêu ra là căn cứ cho thấy điều nói đến là không có gì mới lạ hoặc không có gì phải bàn cãi.
- Như ai nấy đều biết, tháng này thường có bão.
- Như đài đã đưa tin, đợt rét này còn kéo dài.
- Hôm nay tôi đánh điện cho nó, như đã bàn với anh hôm qua.
Dịch
sửa- tiếng Anh: as
Tham khảo
sửa- "như", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Nhì
sửaDanh từ
sửanhư
- nọc.
- pà như ― nọc ong
Tham khảo
sửa- Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.