instrumental
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪnt.strə.ˈmɛn.tᵊl/
Hoa Kỳ | [ˌɪnt.strə.ˈmɛn.tᵊl] |
Tính từ
sửainstrumental (so sánh hơn more instrumental, so sánh nhất most instrumental)
- Cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu.
- Dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện.
- (Thuộc) dụng cụ, (thuộc) công cụ, (thuộc) phương tiện.
- instrumental case — (Ngôn ngữ học) cách công cụ
- (Âm nhạc) Trinh diễn bằng nhạc khí, viết cho nhạc khí.
Danh từ
sửainstrumental (số nhiều instrumentals)
- (Âm nhạc) Bản nhạc trình diễn bằng nhạc khí.
- (Ngôn ngữ học) Cách công cụ.
Tham khảo
sửa- "instrumental", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃s.tʁy.mɑ̃.tal/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | instrumental /ɛ̃s.tʁy.mɑ̃.tal/ |
instrumental /ɛ̃s.tʁy.mɑ̃.tal/ |
Giống cái | instrumentale /ɛ̃s.tʁy.mɑ̃.tal/ |
instrumentale /ɛ̃s.tʁy.mɑ̃.tal/ |
instrumental /ɛ̃s.tʁy.mɑ̃.tal/
- (Luật pháp, luật pháp) (Dùng làm) văn bản.
- (Âm nhạc) (Bằng) nhạc khí, (bằng) đàn.
- Musique instrumentale — nhạc đàn
Tham khảo
sửa- "instrumental", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)