nhát
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaːt˧˥ | ɲa̰ːk˩˧ | ɲaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːt˩˩ | ɲa̰ːt˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
nhát
- Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét.
- Một nhát đến tai hai nhát đến gáy. (tục ngữ)
- Chỉ cần mấy nhát chổi là sạch.
- Những nhát búa inh tai.
- Miếng mỏng thái ra.
- Mấy nhát gừng.
- (Cn. lát) Thời ngan rất ngắn.
- Chờ tôi một nhát nhé.
Tính từSửa đổi
nhát
Động từSửa đổi
nhát
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "nhát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)