rơm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəːm˧˧ | ʐəːm˧˥ | ɹəːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːm˧˥ | ɹəːm˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarơm
- Phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt.
- Chất rơm thành đống.
- Lửa gần rơm.
- Nói trai gái năng gần gụi nhau.
- Quyền rơm vạ đá.
- Quyền hành ít nhưng trách nhiệm nặng nề.
Tham khảo
sửa- "rơm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)