Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
rơm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zəːm
˧˧
ʐəːm
˧˥
ɹəːm
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹəːm
˧˥
ɹəːm
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
䆂
:
rơm
簋
:
rơm
,
quỹ
𥠯
:
rơm
𥠮
:
rơm
:
rèm
,
lèm
,
rơm
,
lem
,
lim
,
lìm
,
liềm
,
liêm
薕
:
rơm
,
liêm
稴
:
rơm
笘
:
xúm
,
rơm
,
chòm
,
xờm
,
đệm
,
chùm
,
nhóm
𦲻
:
rơm
苫
:
rơm
,
chòm
,
chôm
,
nhem
,
chiếm
,
xóm
,
chiêm
,
thiêm
,
sim
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ROM
rôm
rờm
rớm
ròm
rộm
rởm
rợm
Danh từ
rơm
Phần
trên của
thân
cây
lúa
đã
gặt
và
đập
hết
hạt
.
Chất
rơm
thành đống.
Lửa gần
rơm
.
Nói trai gái năng gần gụi nhau.
Quyền
rơm
vạ đá.
Quyền hành ít nhưng trách nhiệm nặng nề.
Tham khảo
sửa
"
rơm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)