Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːm˧˧ʐəːm˧˥ɹəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːm˧˥ɹəːm˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

rơm

  1. Phần trên của thân cây lúa đã gặtđập hết hạt.
    Chất rơm thành đống.
    Lửa gần rơm.
    Nói trai gái năng gần gụi nhau.
    Quyền rơm vạ đá.
    Quyền hành ít nhưng trách nhiệm nặng nề.

Tham khảo sửa