trở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ː˧˩˧ | tʂəː˧˩˨ | tʂəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˧˩ | tʂə̰ːʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trở”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatrở
- Tang.
- Nhà có trở.
Động từ
sửatrở
- Đảo ngược vị trí đầu thành đuôi, trên thành dưới, trái thành phải.
- Trở mặt vải.
- Trở đầu đũa.
- Quay ngược lại, đi về hướng hay vị trí ban đầu.
- Trở về nhà.
- Trở gót.
- Ra sân lại trở vào nhà.
- Quay, hướng về, phía nào đó.
- Trở cửa về hướng đông.
- Chuyển đổi sang chiều hướng nào, thường là xấu.
- Trở bệnh .
- Trời trở gió.
- Hướng đến phạm vi nào từ một giới hạn cụ thể.
- Từ.
- Nam.
- Định trở ra.
- Từ mười tám tuổi trở xuống.
Tham khảo
sửa- "trở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)