Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ː˧˩˧tʂəː˧˩˨tʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˧˩tʂə̰ːʔ˧˩

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

trở

  1. Tang.
    Nhà có trở.

Động từSửa đổi

trở

  1. Đảo ngược vị trí đầu thành đuôi, trên thành dưới, trái thành phải.
    Trở mặt vải.
    Trở đầu đũa.
  2. Quay ngược lại, đi về hướng hay vị trí ban đầu.
    Trở về nhà.
    Trở gót.
    Ra sân lại trở vào nhà.
  3. Quay, hướng về, phía nào đó.
    Trở cửa về hướng đông.
  4. Chuyển đổi sang chiều hướng nào, thường là xấu.
    Trở bệnh .
    Trời trở gió.
  5. Hướng đến phạm vi nào từ một giới hạn cụ thể.
    Từ.
    Nam.
    Định trở ra.
    Từ mười tám tuổi trở xuống.

Tham khảoSửa đổi