trở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửatrở
- Đảo ngược vị trí đầu thành đuôi, trên thành dưới, trái thành phải.
- Trở mặt vải.
- Trở đầu đũa.
- Quay ngược lại, đi về hướng hay vị trí ban đầu.
- Trở về nhà.
- Trở gót.
- Ra sân lại trở vào nhà.
- Quay, hướng về, phía nào đó.
- Trở cửa về hướng đông.
- Chuyển đổi sang chiều hướng nào, thường là xấu.
- Trở bệnh .
- Trời trở gió.
- Hướng đến phạm vi nào từ một giới hạn cụ thể.
- Từ.
- Nam.
- Định trở ra.
- Từ mười tám tuổi trở xuống.
Tham khảo
sửa- "trở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)