tơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təː˧˧ | təː˧˥ | təː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təː˧˥ | təː˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatơ
- I. D.
- Sợi do con tằm hay một số sâu bọ nhả ra.
- Nhện chăng tơ.
- Dây đàn làm bằng tơ tằm.
- Trúc tơ nổi trước kiệu vàng kéo sau (Truyện Kiều)
- Những sợi nhỏ như tơ.
- Tơ chuối.
- Tơ dứa.
Tính từ
sửatơ
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
sửaDanh từ
sửatơ
- khói.