bàn tay
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ taj˧˧ | ɓaːŋ˧˧ taj˧˥ | ɓaːŋ˨˩ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ taj˧˥ | ɓaːn˧˧ taj˧˥˧ |
Danh từ sửa
bàn tay
- Phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coi là biểu tượng của sự lao động chân tay có tính sáng tạo của con người.
- nắm chặt trong lòng bàn tay
- đi lên từ hai bàn tay trắng
- Coi là biểu tượng của hành động của con người (thường hàm ý chê)
- có bàn tay kẻ xấu nhúng vào
- thoát khỏi bàn tay tử thần
Dịch sửa
Bản dịch
|
Tham khảo sửa
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam