Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ taj˧˧ɓaːŋ˧˧ taj˧˥ɓaːŋ˨˩ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ taj˧˥ɓaːn˧˧ taj˧˥˧

Danh từ sửa

bàn tay

  1. Phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coibiểu tượng của sự lao động chân taytính sáng tạo của con người.
    nắm chặt trong lòng bàn tay
    đi lên từ hai bàn tay trắng
  2. Coi là biểu tượng của hành động của con người (thường hàm ý chê)
    bàn tay kẻ xấu nhúng vào
    thoát khỏi bàn tay tử thần

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam