bàn tay
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ taj˧˧ | ɓaːŋ˧˧ taj˧˥ | ɓaːŋ˨˩ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ taj˧˥ | ɓaːn˧˧ taj˧˥˧ |
Danh từSửa đổi
bàn tay
- Phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coi là biểu tượng của sự lao động chân tay có tính sáng tạo của con người.
- nắm chặt trong lòng bàn tay
- đi lên từ hai bàn tay trắng
- Coi là biểu tượng của hành động của con người (thường hàm ý chê)
- có bàn tay kẻ xấu nhúng vào
- thoát khỏi bàn tay tử thần
DịchSửa đổi
Dịch
- Tiếng Anh: hand
- Tiếng Hà Lan: hand gc
- Tiếng Nga: рука gc (ruká)
- Tiếng Pháp: main gc