Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cẩm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kə̰m
˧˩˧
kəm
˧˩˨
kəm
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kəm
˧˩
kə̰ʔm
˧˩
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cẩm”
唫
:
ngâm
,
cẩm
,
cấm
锦
:
cẩm
錦
:
hào
,
cẩm
Phồn thể
錦
:
cẩm
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
唫
:
ngẩm
,
câm
,
gặm
,
căm
,
ngậm
,
ngẫm
,
gẫm
,
ngâm
,
cẩm
锦
:
cẩm
錦
:
củm
,
hẩm
,
gắm
,
gấm
,
ngẫm
,
gẫm
,
cẩm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
căm
cảm
cằm
câm
cấm
cám
cam
cặm
cầm
Danh từ
cẩm
Viên
cảnh sát
trưởng
thời
thực dân
Pháp
.
Ông
cẩm
.
Viên
cẩm
.
Sở
cảnh sát
thời
thực dân
Pháp
.
Sở
cẩm
.
Loài
cây
thân thảo
bản địa
ở
Đông Nam Á
,
hoa
thường
có
màu
tím
.
Cây lá
cẩm
.
Tham khảo
sửa
"
cẩm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)