Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gấp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣəp
˧˥
ɣə̰p
˩˧
ɣəp
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣəp
˩˩
ɣə̰p
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
急
:
cấp
,
kép
,
kíp
,
gấp
,
quắp
𥄫
:
mập
,
gấp
,
ngấp
及
:
cập
,
quặp
,
cầm
,
cúp
,
gặp
,
chắp
,
kíp
,
vập
,
gấp
,
quắp
,
kịp
𠍭
:
gấp
扱
:
rấp
,
tráp
,
đắp
,
kẹp
,
đập
,
gặp
,
chắp
,
vập
,
chặp
,
cặp
,
gấp
,
cắp
,
ghép
,
gắp
,
dập
𢵰
:
gấp
,
góp
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
gặp
gắp
gập
Tính từ
gấp
Có
số lượng
hoặc
mức độ
tăng bội
lên
.
Lãi suất tăng
gấp
nhiều lần .
Chiều này dài
gấp
hai lần chiều kia.
Giá đắt
gấp
đôi.
Đẹp
gấp
trăm
gấp
nghìn.
Rất
vội
, rất
cần kíp
.
Việc rất
gấp
.
Phải làm
gấp
cho kịp.
Nhờ chuyển
gấp
.
Nhanh
hơn
bình thường
.
Thở
gấp
.
Động từ
sửa
gấp
Làm cho
vật
gọn
lại
mà
khi
mở
ra
vẫn
như cũ
.
Gấp
quần áo.
Gấp
chăn màn.
Gấp
sách lại.
Còn nguyên nếp
gấp
.
Làm cho
miếng
giấy
trở thành
có
hình hài
.
Gấp
phong bì.
Gấp
đồ chơi bằng giấy.
Tham khảo
sửa
"
gấp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)