Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧tʰaːm˧˥tʰaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥tʰaːm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

tham

  1. (Kng.) . Tham biện hoặc tham tri (gọi tắt).
    Quan tham.
    Ông tham.

Động từ Sửa đổi

tham

  1. Ham muốn một cách thái quá, không biết chán.
    Tham ăn.
    Tham của.
    Lòng tham không đáy.
    Tham thì thâm (tục ngữ).
  2. (Dùng phụ sau đg.) . (Làm việc gì) cố cho được nhiều không biết tự kiềm chế, do đó làm quá nhiều, quá mức.
    Ăn tham.
    Bài viết tham quá.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Pnar Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

tham

  1. Con cua.