Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kaːm˧˥ka̰ːm˩˧kaːm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːm˩˩ka̰ːm˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

cám

  1. Chất vụn, màu nâu do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn khi giã hay xay xát thành.
    Lấy cám cho lợn.
  2. Thức ăn nấu bằng cám lẫn rau cỏ cho lợn ăn.
    Đổ cám cho lợn ăn.
    Đã nấu cám rồi.

Động từ

sửa

cám

  1. (Kết hợp hạn chế) Xem cảm
    cám ơn
    cám cảnh

Tham khảo

sửa