Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cám
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kaːm
˧˥
ka̰ːm
˩˧
kaːm
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːm
˩˩
ka̰ːm
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cám”
咁
:
hàm
,
cam
,
cám
绀
:
cám
赣
:
cảm
,
cống
,
cám
澉
:
cảm
,
cám
灨
:
cống
,
cám
,
công
蝯
:
viên
,
cám
贑
:
cống
,
cám
贛
:
cảm
,
cống
,
cám
紺
:
cam
,
cám
Phồn thể
灨
:
cám
,
công
贛
:
cống
,
cám
紺
:
cám
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
绀
:
cám
敢
:
cảm
,
cám
,
dám
𥽇
:
cám
澉
:
cảm
,
cám
灨
:
cám
粓
:
cơm
,
cam
,
cám
𥼲
:
hẩm
,
cám
紺
:
tím
,
cám
,
tim
感
:
cảm
,
cám
,
khớm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
căm
cam
cặm
cầm
cấm
cảm
cằm
câm
cẩm
Danh từ
cám
Chất
vụn
,
màu
nâu
do
lớp
vỏ
mềm
bao
ngoài
hạt
gạo
nát vụn
khi
giã
hay
xay xát
mà
thành.
Lấy
cám
cho lợn.
Thức ăn
nấu
bằng
cám
lẫn
rau cỏ
cho
lợn
ăn
.
Đổ
cám
cho lợn ăn.
Đã nấu
cám
rồi.
Động từ
sửa
cám
(
Kết hợp hạn chế
)
Xem
cảm
cám
ơn
cám
cảnh
Tham khảo
sửa
"
cám
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)