cám
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːm˧˥ | ka̰ːm˩˧ | kaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˩˩ | ka̰ːm˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cám”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
cám
- Chất vụn, màu nâu do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn khi giã hay xay xát mà thành.
- Lấy cám cho lợn.
- Thức ăn nấu bằng cám lẫn rau cỏ cho lợn ăn.
- Đổ cám cho lợn ăn.
- Đã nấu cám rồi.
Động từSửa đổi
cám
- (Kết hợp hạn chế) Xem cảm.
- cám ơn
- cám cảnh
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)