máng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːŋ˧˥ | ma̰ːŋ˩˧ | maːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːŋ˩˩ | ma̰ːŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamáng
- Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa.
- Chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm máng.
- Bắc máng hứng nước mưa.
- Đường dẫn nước lộ thiên.
- Đào máng dẫn nước vào đồng.
- Đồ đựng thức ăn gia súc có hình lòng máng.
- Máng lợn.
- Cạn tàu ráo máng.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "máng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)