Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
máng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
maːŋ
˧˥
ma̰ːŋ
˩˧
maːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
maːŋ
˩˩
ma̰ːŋ
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𢳠
:
muỗng
,
máng
漫
:
mớn
,
mạn
,
man
,
mặn
,
máng
,
mẳn
,
mằn
,
mướn
,
mượn
𣙷
:
máng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mãng
mảng
màng
mạng
mắng
mầng
Mảng
mảng
mang
măng
mâng
Danh từ
máng
Vật
có
hình
ống
chẻ
đôi
dùng để
hứng
nước
mưa
.
Chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm
máng
.
Bắc
máng
hứng nước mưa.
Đường
dẫn
nước
lộ thiên
.
Đào
máng
dẫn nước vào đồng.
Đồ
đựng
thức ăn
gia súc
có
hình
lòng máng
.
Máng
lợn.
Cạn tàu ráo
máng
.
Động từ
sửa
Treo
lên;
mắc
lên
Chu Văn An mang
áo
mũ
máng
ở Văn Miếu từ quan.
Tham khảo
sửa
"
máng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)