cam
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːm˧˧ | kaːm˧˥ | kaːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˥ | kaːm˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cam”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
cam
- (Thực vật học) Loài cây cùng họ với bưởi, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu hồng nhạt, múi có tôm thường mọng nước, ngọt hoặc hơi chua.
- Có cam phụ quít, có người phụ ta. (ca dao)
- Từ chung chỉ nhiều bệnh của trẻ em, thường do suy dinh dưỡng.
- Thuốc cam.
- Cam răng.
- (Từ Hán Việt) Sướng, hạnh phúc.
- Khổ tận cam lai. — Hết khổ thì sẽ lại sướng.
- (Kỹ thuật) Bộ phận quay tròn có hình dạng không tròn, tác động lên thanh vuông góc với trục quay để diều khiển dự dao động của thanh này.
Từ liên hệSửa đổi
- cây ăn quả
DịchSửa đổi
- cây ăn quả
Động từSửa đổi
cam
- Được bằng lòng.
- Đào tiên đã bén tay phàm, thì vin cành quít cho cam sự đời (Truyện Kiều)
- Đành chịu.
- Phận hèn vâng đã cam bề tiểu tinh (Truyện Kiều)
Tham khảoSửa đổi
- "cam". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkæm/
Danh từSửa đổi
cam /ˈkæm/
- (Kỹ thuật) Cam: bộ phận quay tròn có hình dạng không tròn, tác động lên thanh vuông góc với trục quay để diều khiển dự dao động của thanh này.
Tham khảoSửa đổi
- "cam". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng TàySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːm˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːm˦]
Danh từSửa đổi
cam