cam
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ

cam
- (Thực vật học) Loài cây cùng họ với bưởi, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu hồng nhạt, múi có tôm thường mọng nước, ngọt hoặc hơi chua.
- Có cam phụ quít, có người phụ ta. (ca dao)
- Từ chung chỉ nhiều bệnh của trẻ em, thường do suy dinh dưỡng.
- Thuốc cam.
- Cam răng.
- (Từ Hán Việt) Sướng, hạnh phúc.
- Khổ tận cam lai. — Hết khổ thì sẽ lại sướng.
- (Kỹ thuật) Bộ phận quay tròn có hình dạng không tròn, tác động lên thanh vuông góc với trục quay để diều khiển dự dao động của thanh này.
Từ liên hệ
sửaDịch
sửaĐộng từ
sửacam
- Được bằng lòng.
- Đào tiên đã bén tay phàm, thì vin cành quít cho cam sự đời (Truyện Kiều)
- Đành chịu.
- Phận hèn vâng đã cam bề tiểu tinh (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "cam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)