ngăn
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋan˧˧ | ŋaŋ˧˥ | ŋaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋan˧˥ | ŋan˧˥˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
ngăn
Động từ Sửa đổi
ngăn
- Chia ra thành từng ô, từng khoảng.
- Ngăn gian phòng làm hai.
- Chặn lại; Cản lại.
- Ngăn nước lũ.
- Nào ai cấm chợ ngăn sông. (ca dao)
Tham khảo Sửa đổi
- "ngăn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)