Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋan˧˧ŋaŋ˧˥ŋaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋan˧˥ŋan˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ngăn

  1. Phần chia ra thành từng ô của một đồ đạc.
    Ngăn tủ.
    Ngăn giá sách.

Động từ

sửa

ngăn

  1. Chia ra thành từng ô, từng khoảng.
    Ngăn gian phòng làm hai.
  2. Chặn lại; Cản lại.
    Ngăn nước lũ.
    Nào ai cấm chợ ngăn sông. (ca dao)

Tham khảo

sửa

Tiếng Kháng

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ngăn

  1. (Tuần Giáo - Thuận Châu) lửa.

Tham khảo

sửa
  • Tạ Quang Tùng (2023). Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.