gấm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəm˧˥ | ɣə̰m˩˧ | ɣəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəm˩˩ | ɣə̰m˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
gấm
- Thứ hàng dệt, nhiều sắc, có hình hoa lá.
- Dệt gấm thêu hoa.
- Đẹp như gấm.
- Áo gấm đi đêm. (tục ngữ)
- Gấm lam.
- Gấm thất thể.
Tham khảoSửa đổi
- "gấm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)