Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lḛʔ˨˩lḛ˨˨le˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
le˨˨lḛ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

lệ

  1. (Văn chương) Nước mắt.
    Rơi lệ.
    Áo đầm giọt lệ, tóc se mái đầu (Truyện Kiều)
    Mắt đẫm lệ .
    Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng (Xuân Diệu)
    Châu lệ.
    Huyết lệ.
  2. Điều quy định và đã trở thành nếp.
    Phép vua thua lệ làng. (tục ngữ)
  3. Điều lặp đi lặp lại thành quen.
    Theo lệ thường.
  4. Điều làm theo quy định thường ngày.
    Hỏi cho có lệ.
    Làm chiếu lệ.
    Lấy lệ.
  5. Viên chức nhỏ hầu hạ quan lại thời phong kiến.
  6. Lối viết chữ Trung Quốc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa