gầm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̤m˨˩ | ɣəm˧˧ | ɣəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəm˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagầm
- Chỗ trống dưới vật gì kê ở mặt đất.
- Gầm giường .
- Chó chui gầm chạn. (tục ngữ)
- Gầm tủ.
- Gầm cầu thang.
- Gầm cầu.
Động từ
sửagầm
- Phát ra tiếng kêu dữ dội, ngân vang kéo dài (ở một số loài thú lớn).
- Cọp gầm .
- Voi gầm hổ thét.
- Phát ra tiếng to, vang rền.
- Đại bác gầm vang cả trận địa.
- Từng đợt sóng gầm.
- Gằm.
- Cúi gầm mặt.
Tham khảo
sửa- "gầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)