Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤m˨˩ɣəm˧˧ɣəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəm˧˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

gầm

  1. Chỗ trống dưới vậtmặt đất.
    Gầm giường .
    Chó chui gầm chạn. (tục ngữ)
    Gầm tủ.
    Gầm cầu thang.
    Gầm cầu.

Động từSửa đổi

gầm

  1. Phát ra tiếng kêu dữ dội, ngân vang kéo dài (ở một số loài thú lớn).
    Cọp gầm .
    Voi gầm hổ thét.
  2. Phát ra tiếng to, vang rền.
    Đại bác gầm vang cả trận địa.
    Từng đợt sóng gầm.
  3. Gằm.
    Cúi gầm mặt.

Tham khảoSửa đổi