Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˧kəm˧˥kəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˥kəm˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

câm

  1. Có tật mất khả năng nói.
    Người câm.
    Vừa câm vừa điếc
  2. Không phát ra tiếng.
    Tín hiệu câm
  3. Không bật hơi.
    Chữ h câm
  4. Không cần tiếng nói.
    Kịch câm
  5. Không có chữ chỉ địa danh.
    Bản đồ câm.

Tham khảo

sửa