quắp
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwap˧˥ | kwa̰p˩˧ | wap˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwap˩˩ | kwa̰p˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
quắp
- Co, gập cong vào phía trong.
- Chó quắp đuôi.
- Râu quắp.
- Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt.
- Quắp chặt miếng mồi.
- Nằm quắp lấy nhau.
- Bắt, lấy đi bằng cách quắp.
- Diều hâu quắp mất gà con.
- Trộm vào quắp hết đồ đạc (b. ; thgt.).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "quắp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)