gặm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ʔm˨˩ | ɣa̰m˨˨ | ɣam˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣam˨˨ | ɣa̰m˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagặm
- Cắn dần dần từng tí một.
- Còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm. (tục ngữ)
- Chuột gặm củ khoai.
- Chó gặm xương.
- Trâu gặm cỏ.
Tham khảo
sửa- "gặm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)