Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaj˧˧jaj˧˥jaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaj˧˥vaj˧˥˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

vay

  1. Nhận tiền hay vật gì của người khác để chi dùng trước với điều kiện sẽ trả tương đương hoặc có thêm phần lãi.
    Vay thóc gạo.
    Cho vay lãi suất cao.
  2. Lo lắng, thương xót thay cho người khác, chẳng liên quan gì đến mình.
    Lo vay.
    Thương vay khóc mướn.

Phó từ Sửa đổi

vay

  1. (Từ cũ) vchg, id. Từ biểu thị ý than tiếc, có hàm ý nghi vấn.
    Đáng thương vay.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi