vay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaj˧˧ | jaj˧˥ | jaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaj˧˥ | vaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửavay
- Nhận tiền hay vật gì của người khác để chi dùng trước với điều kiện sẽ trả tương đương hoặc có thêm phần lãi.
- Vay thóc gạo.
- Cho vay lãi suất cao.
- Lo lắng, thương xót thay cho người khác, chẳng liên quan gì đến mình.
- Lo vay.
- Thương vay khóc mướn.
Phó từ
sửavay
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)