ngẫm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
ngẫm
- Suy nghĩ sâu xa.
- Chống tay ngồi ngẫm sự đời (Cung oán ngâm khúc)
- Trông người lại ngẫm đến ta (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "ngẫm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)