Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋəʔəm˧˥ŋəm˧˩˨ŋəm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋə̰m˩˧ŋəm˧˩ŋə̰m˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

ngẫm

  1. Suy nghĩ sâu xa.
    Chống tay ngồi ngẫm sự đời (Cung oán ngâm khúc)
    Trông người lại ngẫm đến ta (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa