ngậm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̰ʔm˨˩ | ŋə̰m˨˨ | ŋəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəm˨˨ | ŋə̰m˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửangậm
- Mím môi lại để giữ cho miệng ở trạng thái khép kín; trái với há.
- Ngậm chặt miệng.
- Giữ ở miệng hoặc trong miệng.
- Ngậm thuốc .
- Mồm ngậm kẹo.
- Nén chịu đựng.
- Ngậm oan.
- Ngậm đắng ra về.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngậm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)