Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kḭʔp˨˩kḭp˨˨kip˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kip˨˨kḭp˨˨

Phồn thể

sửa

Chữ Nôm

Từ tương tự

Phó từ

kịp

  1. Vừa đúng lúc cần thiết để khỏi lỡ; có đủ thời gian.
    Đi mau cho kịp giờ tàu.
  2. Đến mức ngang hàng.
    Học sao cho kịp các bạn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa