chắp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨap˧˥ | ʨa̰p˩˧ | ʨap˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨap˩˩ | ʨa̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachắp
Động từ
sửachắp
- Nối cho liền nhau.
- Chắp các mối dây.
- Chắp cánh liền cành.
- Úp hoặc nắm hai lòng bàn tay vào nhau.
- Chắp tay lạy.
Tham khảo
sửa- "chắp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cap̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [cap̚˦]
Danh từ
sửachắp
- hộp.