Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤m˨˩kam˧˧kam˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kam˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cằm

  1. Bộ phận của mặt người do xương hàm dưới tạo nên.
    Râu ông nọ cắm cằm bà kia. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

cằm

  1. câu, lời.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên